Ống inox phi 15.9 – Đặc điểm chi tiết, ứng dụng và báo giá

Đánh giá

Ống inox phi 15.9 là một trong các loại ống inox được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Chẳng hạn như sản xuất cơ khí, công nghiệp chế biến thực phẩm, công nghiệp hóa chất, dầu khí,… Ống inox đảm bảo được độ bền và độ cứng cao, có khả năng chịu được áp lực và va đập lớn.

Giá ống inox phi 15.9 cập nhật mới nhất hiện nay

ống inox phi 15.9
Ống inox phi 15.9 có giá bao nhiêu?

Giá ống inox phi 15.9 là một trong những điều mà hầu như khách hàng nào cũng quan tâm. Tuy nhiên, giá sản phẩm không cố định tại một thời điểm và lên xuống theo nhu cầu thị trường.

Bởi vì giá cả của sản phẩm nhìn chung sẽ bị ảnh hưởng bởi sự biến động của thị trường như giá nhập nguyên vật liệu, giá nhân công dẫn tới chi phí sản xuất cũng biến động theo, nên ống inox phi 15.9 nói riêng thường không cố định về giá.

Vì vậy, để có được bảng báo giá chi tiết theo từng chủng loại cũng như kích thước mà khách hàng yêu cầu vui lòng liên hệ hotline để nhận được bảng giá chi tiết nhanh nhất.

HOTLINE: 0931717477

Chúng tôi sẽ gửi đến bạn bảng báo giá nhanh nhất, chi tiết nhất và cam kết mức giá hợp lý cho khách hàng những trải nghiệm tuyệt vời, đặc biệt luôn tạo điều kiện cho khách mua với số lượng hàng lớn.

Thông số kĩ thuật ống inox phi 15.9

  • Đường kính ống: Phi 15.9
  • Độ dày: 0.3mm – 1.6mm.
  • Chiều dài: Ống dài 6m hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
  • Mác inox: 304, 201.
  • Bề mặt: BA/HL.
  • Tiêu chuẩn: ASTM – A554.
  • Xuất xứ: Inox Gia Anh – Sản xuất tại Việt Nam

Ống inox phi 15.9 nặng bao nhiêu kg?

Quy cáchBề mặtĐộ dày (mm)Trọng lượng (kg/6m)
Ống inox phi 12.7
BA/HL
0.30.69
0.330.76
0.350.80
0.40.92
0.4501.03
0.51.14
0.61.36
0.71.57
0.81.79
0.92.00
1.02.20
1.22.41
1.32.61
1.42.81
1.53.00
1.63.19

Lưu ý: Bảng trọng lượng chỉ mang tính chất tương đối. Nếu muốn biết trọng lượng chính xác cần phải cân thực tế.

Ưu điểm của ống inox phi 15.9

ống inox phi 15.9 có những đặc điểm gì?
Ống inox phi 15.9 có những đặc điểm gì?

Một số ưu điểm của ống inox phi 15.9 là:

  1. Chịu được sự ăn mòn: ống inox phi 15.9 có khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt là trong môi trường có nồng độ muối cao, môi trường hóa chất và nước biển.
  2. Độ bền cao: ống inox phi 15.9 được làm từ thép không gỉ có độ bền cao, khả năng chịu lực và va đập tốt, giúp tăng độ bền và tuổi thọ của sản phẩm.
  3. Dễ dàng vệ sinh và bảo dưỡng: ống inox phi 15.9 có bề mặt láng, không bám bẩn, dễ dàng vệ sinh và bảo dưỡng, tiết kiệm thời gian và chi phí cho người sử dụng.
  4. Đa dạng về kích thước và hình dạng: ống inox phi 15.9 được sản xuất với nhiều kích thước và hình dạng khác nhau, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng và tiện lợi cho việc lắp đặt và sử dụng.
  5. An toàn cho sức khỏe: ống inox phi 15.9 được làm từ chất liệu thép không gỉ, không có chất độc hại, an toàn cho sức khỏe con người và môi trường.

Tóm lại, ống inox phi 15.9 là một sản phẩm có nhiều ưu điểm vượt trội, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng và được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp, xây dựng, cơ khí, thực phẩm và y tế.

Tính dẫn điện, dẫn nhiệt của ống inox phi 15.9

Ống inox phi 15.9 có tính dẫn điện – dẫn nhiệt khá thấp so với các kim loại khác như đồng, nhôm hay sắt. Tuy nhiên, so với các vật liệu phi kim như nhựa hay gốm sứ, inox lại có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt cao hơn.

Về tính dẫn điện, inox có độ dẫn thấp hơn đồng và nhôm khoảng 1/6 đến 1/7. Tuy nhiên, inox vẫn là một vật liệu dẫn điện tốt và không bị ảnh hưởng bởi tác động của tia cực tím hay ánh sáng mặt trời.

Thông số về độ chịu lực, độ cứng của sản phẩm

Thông số độ chịu lực và độ cứng của ống inox phi 15.9 phụ thuộc vào loại inox được sử dụng để sản xuất ống và cách xử lý nhiệt sau khi sản xuất.

Thông thường, ống inox phi 15.9 được sản xuất từ inox loại 304 hoặc 316, có độ dày từ 1mm đến 3mm tùy vào mục đích sử dụng. Đối với ống inox phi 15.9 có độ dày thông thường từ 1.5mm đến 2mm, độ chịu lực của chúng có thể đạt tới hàng trăm kg/cm2.

Độ cứng của inox được đo bằng thang đo Rockwell, và giá trị cứng của inox phi 15.9 thường nằm trong khoảng 70 đến 90 HRB (thang đo B Rockwell). Tuy nhiên, độ cứng của inox có thể được tăng lên thông qua quá trình xử lý nhiệt hoặc cơ khí học như rèn, nén, cuộn và vẽ.

Ống inox phi 15.9 được dùng để làm gì?

Ống inox phi 15.9 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp và xây dựng, bao gồm:

  • Hệ thống đường ống dẫn nước, khí và hóa chất trong các ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, hóa chất và năng lượng.
  • Bộ phận dẫn nước và khí trong các hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điều hòa không khí và các thiết bị điện lạnh.
  • Trang trí nội thất, làm đồ trang trí như cửa sổ, cửa ra vào, cột, lan can, vách ngăn, tủ, bàn ăn, ghế sofa, …
  • Sản xuất các thiết bị y tế như máy móc thăm dò, điều trị bệnh tật, thiết bị chăm sóc sức khỏe.
  • Sản xuất các thiết bị đồ gia dụng như lò nướng, bếp, máy xay sinh tố, máy lọc nước,…
  • Sản xuất các chi tiết trong ngành cơ khí như phụ tùng ô tô, xe máy, công nghiệp đóng tàu,…
  • Ống inox phi 15.9 được sử dụng để sản xuất các thiết bị điện tử, bao gồm các bộ phận đầu cuối, ống kính và vật liệu chịu nhiệt trong các sản phẩm điện tử.

Tập đoàn inox Gia Anh – Cung cấp ống inox phi 15.9 chất lượng nhất

Tập đoàn Inox Gia Anh được biết tới là một trong những đơn vị sản xuất và cung cấp inox hàng đầu tại thị trường Việt Nam. Ống inox phi 15.9 được sản xuất từ inox chất lượng cao, đảm bảo độ bền, độ cứng và chống gỉ sét tốt.

Bảng giá ống inox phi 15.9 của Gia Anh luôn rất ưu đãi so với thị trường. Bên cạnh đó, công ty cũng cam kết đảm bảo chất lượng sản phẩm, cung cấp đầy đủ các giấy tờ cần thiết và được bảo hành chính hãng.

Với đội ngũ nhân viên tư vấn giàu kinh nghiệm, tận tình và chuyên nghiệp, công ty luôn sẵn sàng hỗ trợ cho khách hàng về các loại hộp inox. Với hơn 500 đại lí lớn nhỏ từ Bắc vào Nam cùng hàng nghìn đối tác và dự án. Luôn mang đến cho khách hàng sự hài lòng tuyệt đối.

Bài viết trên đây đã cung cấp đầy đủ thông tin của hộp inox 15×30 cho bạn đọc. Nếu có bất kì thắc mắc gì cần hỗ trợ và giải quyết hãy liên hệ ngay tới Hotline của chúng tôi: 0931 71 74 77 để được tư vấn nhanh nhất.

Ban thấy bài viết này thế nào?

Kém * Bình thường ** Hứa hẹn *** Tốt **** Rất tốt *****

Đánh giá