Bảng Báo Giá Ống Inox 304, 201 Trang Trí, Công Nghiệp Mới 2023
Ống inox 304 là loại thép không gỉ được sử dụng rộng rãi nhất, thép không gỉ 304 đáng chú ý nhất hiện diện trong các ứng dụng công nghiệp và thiết bị nhà bếp. Do khả năng chống ăn mòn và giá trị tuyệt vời của nó. Từ dụng cụ nấu nướng đến thiết bị chế biến hóa chất, thép không gỉ 304 là một lựa chọn tốt cho một loạt các ứng dụng. Nó duy trì khả năng chống ăn mòn ở nhiệt độ lên đến 1500 ° F.
Ống inox công nghiệp là gì?
Ống inox công nghiệp là loại ống rỗng ruột bên trong (Khác với loại cây lap đặc inox) với chất liệu là loại thép không gỉ. Thông thường các loại ống inox công nghiệp sẽ được sản xuất với kích cỡ lớn, độ dày thành đảm bảo tiêu chuẩn khắt khe để có thể phục vụ và ứng dụng vào trong các công trình công nghiệp – nơi yêu cầu những vật liệu có tiêu chuẩn vô cùng chi tiết.
Ống inox trang trí là gì?
Khác với ống inox công nghiệp, ống inox trang trí là ống thép không gỉ có đặc tính bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao được ứng dụng vào trong các công việc gia công thiết bị nội thất, kiến trúc trang trí, nhà cửa và bếp. Inox trang trí có điểm nổi bật là dễ vệ sinh, có độ sáng bóng đẹp, bền bỉ theo thời gian.
Một số đặc tính nổi bật của ống inox công nghiệp
- Ống inox công nghiệp được biết đến với khả năng chống chịu áp lực lớn, ít bị biến dạng trong quá trình vận chuyển, sử dụng. Để có được những ưu điểm có thì ống inox công nghiệp có độ cứng rất tốt.
- Ống inox công nghiệp sở hữu trọng lượng và độ dày thành hộp tương đối lớn. Mục đích chính là phục vụ các dự án công nghiệp.
- Độ bền vượt trội cũng là một đặc điểm nổi bật ở ống inox công nghiệp. Cụ thể ống inox công nghiệp có thể chịu được hoá chất, nước mặn.
- Do yêu cầu khắt khe trong sản xuất công nghiệp mà ống inox công nghiệp cũng cần được hạn chế từ tính. Giúp thiết bị và các máy móc ít khi sảy ra sai lệch trong quá trình hoạt động.
- Một trong những ưu điểm vượt trội của ống inox công nghiệp là khả năng chống oxy hoá vượt trội, dễ dàng trong khâu vệ sinh bề mặt.
- Khả năng gia công đa dạng, phù hợp với nhiều cách hàn khác nhau. Với ưu điểm này thì ống inox công nghiệp linh động hơn trọng việc gia công, hàn tại các dự án công nghiệp khác nhau.
Một số đặc tính nổi bật của ống inox trang trí
Đúng như với cái tên trang trí, ống inox trang trí sở hữu những đặc điểm thiên về độ thẩm mỹ và tính ứng dụng linh động cao trong nhiều lĩnh vực.
- Sở hữu bề mặt BA/HL sáng mịn và bóng như gương mang lại thẩm mỹ cao trong việc trang trí, decor.
- Ống tròn đẹp và có kích thước cùng độ dày rất đa dạng. Điều này đem tới nhiều sự lựa chọn cũng như gia công sáng tạo ra các sản phẩm trang trí.
- Là chất liệu thép không gỉ nên khả năng chống ăn mòn rất cao trong môi trường khắc nghiệt.
- Ống inox trang trí cũng được sử dụng làm vật liệu trang trí ngoài trời nên độ bền và tuổi thọ được tính toán, sản xuất rất cao, ít chịu tác động của ngoại lực.
- Ống inox trang trí còn sở hữu tính mềm và dễ thi công, tạo hình.
Bảng giá ống inox 304 trang trí và công nghiệp
Bảng giá ống inox công nghiệp
Đường kính | Độ dày (mm) | Bề mặt | Chủng loại | Đơn giá |
F21.34 – DN15 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F26.67 – DN20 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F33.40 – DN25 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F42.16 – DN32 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F48.26 – DN40 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F60.33 – DN50 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F76.03 – DN60(65) | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F88.90 – DN80 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F101.60 – DN90 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F114.30 – DN 100 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F141.30 – DN 125 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F168.28 – DN150 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F219.08 – DN200 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F273.05 – DN250 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
Bảng giá ống inox trang trí
Đường kính | Độ dày (mm) | Bề mặt | Chủng loại | Đơn giá |
Phi 8.0 | 0.3-2.0 | BA/HL | Ống trang trí | Liên hệ |
Phi 9.5 | 0.3-2.0 | BA/HL | Ống trang trí | Liên hệ |
Phi 12.7 | 0.3-2.0 | BA/HL | Ống trang trí | Liên hệ |
Phi 15.9 | 0.3-2.0 | BA/HL | Ống trang trí | Liên hệ |
Phi 19.1 | 0.3-2.0 | BA/HL | Ống trang trí | Liên hệ |
Phi 22.2 | 0.3-2.0 | BA/HL | Ống trang trí | Liên hệ |
Phi 25.4 | 0.3-2.0 | BA/HL | Ống trang trí | Liên hệ |
Phi 31.8 | 0.3-2.0 | BA/HL | Ống trang trí | Liên hệ |
Phi 38.1 | 0.3-2.0 | BA/HL | Ống trang trí | Liên hệ |
Phi 42.7 | 0.3-2.0 | BA/HL | Ống trang trí | Liên hệ |
Phi 50.8 | 0.3-2.0 | BA/HL | Ống trang trí | Liên hệ |
Phi 63.5 | 0.3-2.0 | BA/HL | Ống trang trí | Liên hệ |
Phi 70.6 | 0.3-2.0 | BA/HL | Ống trang trí | Liên hệ |
Phi 89.0 | 0.3-2.0 | BA/HL | Ống trang trí | Liên hệ |
Phi 101.0 | 0.3-2.0 | BA/HL | Ống trang trí | Liên hệ |
Phi 114.0 | 0.3-2.0 | BA/HL | Ống trang trí | Liên hệ |
Bảng quy cách ống inox 304 trang trí và công nghiệp mới cập nhật
Bảng quy cách ống inox trang trí
Đơn vị: kg/6m
Độ dày (mm) | 0.3 | 0.4 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.3 | 1.4 | 1.5 | 1.7 | 1.9 | 2.0 |
8.0 | 0.34 | 0.45 | 0.55 | 0.66 | 0.76 | 0.85 | 0.95 | 01.04 | ||||||
9.5 | 0.41 | 0.54 | 0.67 | 0.79 | 0.91 | 01.03 | 1.14 | 1.26 | ||||||
12.7 | 0.55 | 0.73 | 0.90 | 01.07 | 1.24 | 1.41 | 1.57 | 1.73 | 02.04 | 2.19 | ||||
15.9 | 0.69 | 0.92 | 1.14 | 1.36 | 1.57 | 1.79 | 2.00 | 2.20 | 2.61 | 2.81 | 3.00 | |||
19.1 | 0.83 | 1.11 | 1.38 | 1.64 | 1.90 | 2.17 | 2.42 | 2.68 | 3.18 | 3.42 | 3.66 | 4.14 | ||
22.2 | 0.97 | 1.29 | 1.6 | 1.92 | 2.23 | 2.53 | 2.84 | 3.14 | 3.73 | 04.02 | 4.31 | 4.87 | ||
25.4 | 1.11 | 1.48 | 1.84 | 2.20 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 4.29 | 4.63 | 4.97 | 5.63 | ||
31.8 | 1.86 | 2.31 | 2.77 | 3.22 | 3.67 | 4.11 | 4.56 | 5.43 | 5.86 | 6.29 | 7.15 | |||
38.1 | 2.23 | 2.78 | 3.33 | 3.87 | 4.41 | 4.95 | 5.49 | 6.55 | 07.08 | 7.60 | 8.64 | |||
42.7 | 2.50 | 3.12 | 3.74 | 4.35 | 4.96 | 5.56 | 6.17 | 7.37 | 7.96 | 8.55 | 9.73 | |||
50.8 | 2.98 | 3.72 | 4.45 | 5.19 | 5.92 | 6.64 | 7.37 | 8.80 | 9.25 | 10.23 | 11.64 | 13.74 | 14.43 | |
63.5 | 4.66 | 5.58 | 6.50 | 7.42 | 8.33 | 9.24 | 11.06 | 11.96 | 12.86 | 14.65 | 17.31 | 18.19 | ||
76.0 | 7.80 | 8.90 | 10.00 | 11.09 | 13.27 | 14.36 | 15.45 | 17.61 | 20.82 | 21.89 | ||||
89.0 | 9.14 | 10.44 | 11.73 | 13.01 | 15.58 | 16.86 | 18.14 | 20.68 | 24.47 | 25.73 | ||||
101.0 | 11.86 | 13.32 | 14.79 | 17.71 | 19.17 | 20.62 | 23.52 | 27.85 | 29.28 | |||||
114.0 | 15.05 | 16.71 | 20.02 | 21.76 | 23.41 | 26.60 | 31.50 | 33.13 |
Bảng quy cách ống inox công nghiệp
Đơn vị: kg/6m
Ống / Độ dày | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 |
DN15-F21.34 | 5.72 | 6.97 | 8.14 | 9.23 | |||
DN20-F26.67 | 7.30 | 8.94 | 10.50 | 11.99 | |||
DN25-F33.40 | 9.29 | 11.42 | 13.49 | 15.48 | 17.57 | ||
DN32-F42.16 | 11.88 | 14.66 | 17.37 | 20.01 | 22.80 | 25.32 | |
DN40-F48.26 | 13.68 | 16.92 | 20.08 | 23.17 | 26.45 | 29.42 | 32.32 |
DN50-F60.33 | 17.25 | 21.38 | 25.44 | 29.42 | 33.66 | 37.53 | 41.33 |
DN60(65)-F76.03 | 21.90 | 27.19 | 32.40 | 37.54 | 43.05 | 48.09 | 53.06 |
DN80-F88.90 | 25.73 | 31.98 | 38.16 | 44.26 | 50.80 | 56.81 | 62.75 |
DN90-F101.60 | 29.46 | 36.64 | 43.75 | 50.78 | 58.33 | 65.28 | 72.16 |
DN100-F114.30 | 33.22 | 41.34 | 49.38 | 57.35 | 65.92 | 73.82 | 81.65 |
DN125-F141.30 | 41.20 | 51.32 | 61.36 | 71.33 | 82.05 | 91.97 | 101.82 |
DN150-F168.28 | 49.18 | 61.29 | 73.33 | 85.29 | 98.17 | 110.11 | 121.97 |
DN200-F219.08 | 64.21 | 80.08 | 95.87 | 111.59 | 128.53 | 144.26 | 159.92 |
DN250-F273.05 | 119.82 | 139.53 | 160.79 | 180.55 | 200.23 |
Ứng dụng của ống inox công nghiệp, trang trí trong thực tiễn
Ống inox có những đặc tính nổi bật như khả năng chống ăn mòn, chống oxi hóa, khả năng chịu nhiệt tốt,… Vì vậy, ống inox trang trí và công nghiệp được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực đa dạng khác nhau. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của ống inox:
Trong lĩnh vực kiến trúc và xây dựng:
Đối với ống inox trang trí 304
- Ống inox 304 trang trí thường được sử dụng để tạo ra các bậc cầu thang, lan can và tay vịn. Thép không gỉ này không chỉ đảm bảo tính thẩm mỹ cho kiến trúc mà còn có khả năng chống ăn mòn trong môi trường ngoại trời.
- Trang trí và hoàn thiện nội ngoại thất: Cửa sổ, cửa ra vào, tay nắm cửa, tháng máy, hàng rào,… và các thành phần nội thất khác.
- Hệ thống dẫn nước và thoát nước: Trong xây dựng, ống inox 304 thường được sử dụng trong hệ thống cấp nước và thoát nước do khả năng chịu áp lực và tính năng chống ăn mòn.
Trong lĩnh vực chế biến thực phẩm:
Đối với ống inox công nghiệp
- Hệ thống đường ống dẫn chất lỏng, xử lý và vận chuyển: Ống inox 304 thường được sử dụng để dẫn các chất lỏng trong quá trình sản xuất thực phẩm, bao gồm nước, các loại dầu, nước ép, sữa, nước đường, và các thành phần khác.
- Thiết bị chế biến: Ống inox 304 cũng có thể được sử dụng để tạo ra các thiết bị chế biến thực phẩm như bình đun, bình trộn, máy làm kem, máy ép hoa quả, và các thiết bị khác.
- Bảo quản thực phẩm: Trong một số trường hợp, ống inox 304 có thể được sử dụng để tạo ra các thiết bị bảo quản thực phẩm như tủ đông, tủ lạnh và tủ trưng bày.
Trong lĩnh vực cơ khí, điện tử:
- Inox 304 có thể được sử dụng để tạo ra các bộ phận và thiết bị xử lý và sản xuất, chẳng hạn như bình chứa, bình trộn, và các bộ phận máy móc. Phụ tùng ô tô: Trong ngành công nghiệp ô tô, inox 304 có thể được sử dụng để sản xuất các phụ tùng như ống xả, bộ phận làm mát, và các chi tiết khác.
- Ống inox 304 có thể được sử dụng trong việc sản xuất các thiết bị điện tử như vỏ bọc, khung chứa, và các bộ phận liên quan đến bảo vệ và cách điện. Vật liệu cho thiết bị hỗ trợ và cảm biến. Ống dẫn cáp điện và dây nối, vật liệu cho vỏ và bảo vệ.
Trong ngành hóa dầu, dầu khí và năng lượng:
Ống inox 304 có thể được sử dụng trong việc vận chuyển dầu và khí đốt từ cơ sở sản xuất đến các điểm tiêu dùng hoặc điểm xử lý. Tính chất chống ăn mòn của inox 304 làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng trong môi trường ăn mòn của dầu và khí đốt.
Trong lĩnh vực y tế:
Ống inox 304 có thể được sử dụng để tạo ra các thiết bị y tế và các vật dụng y tế như kéo, dao mổ, máy siêu âm, máy chụp, giường bệnh,… Ống inox 304 có nhiều ứng dụng quan trọng trong lĩnh vực y tế nhờ vào tính chất an toàn, chống ăn mòn, khả năng kháng khuẩn và khả năng chịu nhiệt.
Một số loại ống inox công nghiệp phổ biến hiện nay trên thị trường
Ống inox công nghiệp 304
Ống inox công nghiệp 201
Ống inox công nghiệp 304L
Ống hộp inox công nghiệp 304, 201
Ống inox công nghiệp 316
Một số loại ống inox trang trí phổ biến hiện nay
Ống inox trang trí 304
Ống inox trang trí 201
Ống hộp inox trang trí 304
Ống hộp inox trang trí 201
Inox Gia Anh – Đơn vị sản xuất và cung cấp ống inox 304
Tập đoàn Inox Gia Anh là đơn vị sản xuất và cung cấp các loại inox công nghiệp và inox trang trí trong đó có ống inox 304. Với nguồn gốc xuất xứ ràng và chất lượng đạt các tiêu chuẩn quốc tế.
Với hơn 20 năm xây dựng và phát triển mạnh mẽ, Inox Gia Anh đã có hệ thống hơn 500 đại lý rộng khắp cả nước. Các sản phẩm ống, hộp inox trang trí nói riêng và inox của Gia Anh nói chung đã tạo được chỗ đứng vững chắc trong lòng khách hàng nhờ những ưu điểm vượt trội.
Quý khách có nhu cầu tham khảo sản phẩm cũng như xem bảng giá chi tiết hãy liên hệ chúng tôi qua số hotline: 0931717477 để được tư vấn, báo giá nhanh chóng.
Ban thấy bài viết này thế nào?
Kém * Bình thường ** Hứa hẹn *** Tốt **** Rất tốt *****