THÉP KHÔNG GỈ 316L LÀ GÌ? ỨNG DỤNG TRONG CUỘC SỐNG RA SAO?
Thép không gỉ 316 (inox 316) có lẽ không còn xa lạ với nhiều người. Nhưng thép không gỉ 316L lại là tên gọi khá mới mẻ mà không phải ai cũng biết. Vậy loại thép không gỉ 316L là gì và có ứng dụng trong cuộc sống ra sao? Mời bạn xem chi tiết trong bài viết sau đây nhé!
Thép không gỉ 316L là gì?
Thép không gỉ (inox) là hợp kim của Sắt chứa tối thiểu 10.5% Crom. Ngoài ra, vật liệu này còn có nhiều thành phần khác như Carbon, Niken, Mangan, Molypden,… Hiện nay, dựa vào tỷ lệ các thành phần trên mà nhiều loại inox ra đời, phổ biến nhất là inox 304, inox 201, inox 316,…
Thông thường, các mác inox khác như inox 304, 201 sẽ không chứa thành phần Molypden. Tuy nhiên, mác inox 316 được bổ sung thêm thành phần Molypden để tăng cường khả năng chống ăn mòn kẽ hở trong môi trường clorua như nước biển,… Inox 316L về cơ bản có thành phần hóa học và tính chất tương tự như inox 316. Tuy nhiên, hàm lượng Carbon ở inox 316L thấp hơn inox 316 (L tức là Low trong tiếng Anh).
Ngoài ra, inox 316 còn có các biến thể khác như 316H (hàm lượng Carbon cao), inox 316Ti (thành phần bổ sung Titan),… Các biến thể này tạo ra sự khác biệt một chút về tính chất, cơ lý tính, phù hợp với các ứng dụng khác nhau.
Mác inox | Carbon | Mangan | Phốt pho | Lưu huỳnh | Silic | Crom | Niken | Molypden |
Inox 316 | Tối đa 0.08 | 2.00 | 0.045 | 0.030 | 1.00 | 16.00-18.00 | 10.00-14.00 | 2.00-3.00 |
Inox 316L | Tối đa 0.03 | 2.00 | 0.045 | 0.030 | 1.00 | 16.00-18.00 | 10.00-14.00 | 2.00-3.00 |
Bảng so sánh thành phần hóa học của inox 316 và inox 316L
So sánh thép không gỉ 316 và 316L
Như đã phân tích ở trên, thép không gỉ 316 và 316L có sự khác biệt về hàm lượng Carbon. Do có hàm lượng Carbon thấp nên inox 316L rất phù hợp khi sử dụng ở các ứng dụng có nhiệt độ rất cao, như trong các mối hàn vì có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời. Ngoài sự khác nhau trên, xét về giá thành, tính chất thì inox 316L tương tự inox 316.
– Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Inox 316 chứa khoảng 2 – 3% Molypden nên tăng cường khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit (Sunfuric, Clorua…). Tính chất này được đánh giá cao hơn cả inox 304.
– Khả năng chịu nhiệt tốt mà không bị ảnh hưởng đến tính chất của sản phẩm.
– Inox 316 không nhiễm từ nên không hút nam châm.
– Khả năng gia công: Inox 316 phù hợp với nhiều kỹ thuật gia công đa dạng như uốn, hàn, cắt,…
Thép không gỉ 316L giá bao nhiêu?
Xét về mặt bằng chung, giá thép không gỉ 316 và 316L cao hơn rất nhiều loại thép không gỉ khác. Hiện tại, giá inox 316L dao động từ 120.000 VNĐ – 140.000 VNĐ/kg và có thể lên, xuống theo giá của vật liệu này trên thị trường thế giới.
>> Xem thêm:
Ứng dụng của thép không gỉ 316L
Nhờ có khả năng chống gỉ rất tuyệt vời, thép không gỉ 316L được ứng dụng trong rất nhiều lĩnh vực. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của loại vật liệu này:
– Ứng dụng trong công nghiệp chế tạo tàu biển, làm mỏ neo,…
– Sản xuất các thiết bị trong ngành chế biến thực phẩm hoặc các ngành sản xuất phải tiếp xúc nhiều với clorua.
– Là vật liệu chế tạo các thiết bị y tế trong phòng thí nghiệm, phẫu thuật,… cấy ghép các khớp nối trong cơ thể người như đinh, ốc vít,…
– Sản xuất các bồn chứa hóa chất, phục vụ công nghiệp khai thác khoáng sản, dầu mỏ,…
– Ứng dụng trong xây dựng, kiến trúc, làm các sản phẩm như lan can, cổng cửa inox tại các địa bàn gần biển.
Bài viết đã cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về loại thép không gỉ 316L, đặc điểm cũng như ứng dụng của loại vật liệu này. Hiện nay, Inox Gia Anh đang phân phối các loại ống đúc inox 316L với đa dạng kích thước từ phi 13.7 đến phi 273. Sản phẩm được nhập khẩu từ nước ngoài, đạt các tiêu chuẩn chất lượng Quốc tế, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau. Nếu bạn đang có nhu cầu mua sản phẩm với số lượng lớn, mở Đại lý phân phối inox hoặc cần tư vấn thêm, vui lòng liên hệ hotline: 091 238 5839 (Miền Bắc) hoặc 097 8729 965 (Miền Nam) để được hỗ trợ.
Ban thấy bài viết này thế nào?
Kém * Bình thường ** Hứa hẹn *** Tốt **** Rất tốt *****