1 cây inox nặng bao nhiêu kg? Cách tính khối lượng inox ra sao?

2.8/5 - (5 bình chọn)
1 cây inox nặng bao nhiêu kg và làm thế nào để tính được khối lượng cây inox là thắc mắc, băn khoăn của rất nhiều người. Việc tính toán được khối lượng inox sẽ giúp người tiêu dùng ước lượng được chi phí, từ đó có kế hoạch xây dựng phù hợp với điều kiện kinh tế của gia đình, doanh nghiệp.

Cây inox là gì?

Inox là tên gọi khác của thép trắng, thép không gỉ. Đây là hợp kim của Sắt với Crom, Niken, Carbon, Mangan, Molypden,… Loại vật liệu này được đánh giá cao ở khả năng chống gỉ sét, ăn mòn, tính thẩm mỹ cao, chịu lực, chịu nhiệt tốt và dễ dàng làm sạch, vệ sinh khi bị ố bẩn.

Xét về hình dạng, inox được sản xuất dưới rất nhiều hình thức như ống inox, hộp inox, tấm inox, cuộn inox, dây inox, cây đặc inox,… Trong đó, cây inox là hình dạng phổ biến nhất. Nổi bật với đặc điểm là cây thuôn dài, thẳng với chiều dài phổ biến là 6m. Cây inox có thể là ống, hộp vuông/hộp chữ nhật, cây đặc hoặc U, V góc đúc inox,…

Cây inox được ứng dụng trong rất nhiều lĩnh vực đời sống như dân dụng, trang trí nội – ngoại thất, công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ, sản xuất, chế tạo máy móc, làm đồ gia dụng, thiết bị Y tế,…

Một số đặc điểm cơ bản của cây inox:

  • Khả năng chống ăn mòn, chống oxi hóa cao, giúp sản phẩm không dễ bị oxy hóa trong mọi điều kiện tiếp xúc. Do đó, bề mặt nó luôn sáng bóng, không bị han gỉ. Đây là yếu tố giúp nó vừa đảm bảo các yêu cầu về chất lượng, độ bền vừa đáp ứng tính thẩm mỹ.
  • Cây inox gia công dễ dàng. Nó có thể tương thích với nhiều phương pháp hàn, dập khác nhau. Vì vậy mà nó có tính ứng dụng rộng rãi. Ngoài việc là vật liệu quan trọng của các công trình xây dựng thì nó còn được dùng trong sản xuất các thiết bị khác phục vụ đời sống con người.
  • Khả năng chịu nhiệt, chịu lực của cây inox là rất lớn. Theo nghiên cứu, loại vật liệu này có thể chịu được mức nhiệt từ 870 độ C đến 925 độ C.
Cây inox được sản xuất dưới nhiều hình dạng khác nhau
Cây inox được sản xuất dưới nhiều hình dạng khác nhau
https://www.high-endrolex.com/5

>> Xem thêm:

Inox là gì? Có những loại inox nào hiện nay?

Ứng dụng của inox trong đời sống

Một cây inox nặng bao nhiêu kg?

Như đã nói ở trên, một cây inox thường được sản xuất với chiều dài 6m. Để giải đáp câu hỏi: một cây inox nặng bao nhiêu kg thì cần biết những yếu tố tác động đến khối lượng inox dưới đây:

Những yếu tố ảnh hưởng đến khối lượng inox

Dưới đây là một số thông số ảnh hưởng đến cách tính khối lượng inox. Mỗi sự thay đổi dù nhỏ ở chúng có thể làm cho khối lượng thay đổi theo:

– Khối lượng: Thường được tính bằng đơn vị kg.

– Độ dày inox: Thường được tính bằng đơn vị mm.

– Chiều dài: Thường được tính bằng đơn vị 6m.

– Chiều rộng: Thường được tính bằng đơn vị mm.

– Trọng lượng riêng của inox: Thông thường, trọng lượng riêng của inox 201, inox 430 và inox 304 là 7.93 kg/dm3, của inox 316 là 7.98 kg/dm3.

Cách tính khối lượng inox

cách tính khối lượng inox
Cách tính khối lượng inox

Dưới đây là công thức tính khối lượng một cây inox với chiều dài 6m ở các hình dạng khác nhau.

– Khối lượng ống tròn inox = (Đường kính – độ dày) x độ dày x 6 x 0.0249

– Khối lượng hộp vuông inox = (độ dài cạnh – độ dày) x độ dày x 6 x 0.0317

– Khối lượng hộp chữ nhật inox = [(cạnh lớn + cạnh nhỏ)/2 – độ dày] x độ dày x 6 x 0.0317

– Khối lượng cây đặc inox 6m = Đường kính (mm) x Đường kính(mm) x 6 x 0.00622

Lưu ý: Khối lượng tính theo công thức trên chỉ mang tính tương đối, cân thực tế mới là kết quả chính xác.

Bảng trọng lượng ống inox trang trí

Đường kính/ Độ dày (mm)0.30.40.50.60.70.80.91.01.21.31.41.51.61.71.81.92.0
8.00.340.450.550.660.760.850.9501.04
9.50.410.540.670.790.9101.031.141.26
12.70.550.730.9001.071.241.411.571.731.8902.042.19
15.90.690.921.141.361.571.792.002.202.412.612.813.003.19
19.10.831.111.381.641.902.172.422.682.933.183.423.663.904.14
22.20.971.291.61.922.232.532.843.143.433.7304.024.314.594.87
25.41.111.481.842.202.562.913.263.613.954.294.634.975.305.63
31.81.862.312.773.223.674.114.564.995.435.866.296.717.15
38.12.232.783.333.874.414.955.4906.026.5507.087.608.128.64
42.72.503.123.744.354.965.566.176.777.377.968.559.149.73
50.82.983.724.455.195.926.647.3708.098.809.2510.2310.9411.6413.0413.7414.43
63.54.665.586.507.428.339.2410.1511.0611.9612.8613.7514.6516.4317.3118.19
76.07.808.9010.0011.0912.1813.2714.3615.4516.5317.6119.7520.8221.89
89.09.1410.4411.7313.0114.3015.5816.8618.1419.4120.6823.2124.4725.73
101.011.8613.3214.7916.2517.7119.1720.6222.0723.5226.4127.8529.28
114.015.0516.7118.3720.0221.7623.4124.9626.6029.8731.5033.13

Bảng trọng lượng ống inox công nghiệp

Ống / Độ dày2.02.53.03.54.04.55.0
DN15-F21.345.726.978.149.23
DN20-F26.677.308.9410.5011.99
DN25-F33.409.2911.4213.4915.4817.57
DN32-F42.1611.8814.6617.3720.0122.8025.32
DN40-F48.2613.6816.9220.0823.1726.4529.4232.32
DN50-F60.3317.2521.3825.4429.4233.6637.5341.33
DN60(65)-F76.0321.9027.1932.4037.5443.0548.0953.06
DN80-F88.9025.7331.9838.1644.2650.8056.8162.75
DN90-F101.6029.4636.6443.7550.7858.3365.2872.16
DN100-F114.3033.2241.3449.3857.3565.9273.8281.65
DN125-F141.3041.2051.3261.3671.3382.0591.97101.82
DN150-F168.2849.1861.2973.3385.2998.17110.11121.97
DN200-F219.0864.2180.0895.87111.59128.53144.26159.92
DN250-F273.05119.82139.53160.79180.55200.23

Bảng trọng lượng hộp inox công nghiệp

Độ dày (mm)2.02.53.0
30 x 6016.84
40 x 80 – 60 x 6022.5528.1033.62
40 x 4014.9418.5922.20
50 x 5018.7523.3427.91
70 x 7026.3732.9739.56
80 x 8030.1437.6842.12
100 x 10037.6847.1056.52
60 x 12033.9142.3950.86

Bảng trọng lượng hộp inox trang trí

Độ dày (mm)0.30.40.50.60.70.80.91.01.21.31.41.51.61.71.81.92.0
10 x 100.550.730.9001.071.241.411.571.731.8902.042.19
12.7 x 12.70.690.921.141.361.571.792.002.202.412.612.813.003.19
15 x 15 – 10 x 200.831.111.381.641.902.172.422.682.933.183.423.663.904.14
15 x 301.261.6802.092.502.913.323.724.124.524.925.315.7006.096.48
20 x 201.111.481.842.202.562.913.263.613.954.294.634.975.305.63
25 x 25 – 10 x 401.862.312.773.223.674.114.564.995.435.866.296.717.15
30 x 30 – 20 x 402.232.783.333.874.414.955.4906.026.5507.087.608.128.64
40 x 402.983.724.455.195.926.647.3708.098.809.2510.2310.9411.6413.0413.7414.43
50 x 504.665.586.507.428.339.2410.1511.0611.9612.8613.7514.6516.4317.3118.19
13 x 2601.091.451.812.162.512.863.213.563.904.234.584.915.255.58
25 x 504.204.895.586.266.957.738.318.999.6610.3311.0012.3413.0013.66
30 x 6005.045.886.717.538.369.1810.0010.8211.6412.4513.2614.8815.6816.48
40 x 806.747.868.9710.0811.1912.2913.4014.5015.5916.6917.7819.9721.0522.14
50 x 10021.1928.26
60 x 12033.91

Inox Gia Anh – Nhà sản xuất, phân phối inox uy tín

Ra đời từ năm 2000 đến nay, Inox Gia Anh là một trong những thương hiệu sản xuất và phân phối inox hàng đầu Việt Nam. Trải qua rất nhiều biến cố, thăng trầm, Inox Gia Anh đã tạo được chỗ đứng vững chắc trong lòng các Đại lý, Nhà phân phối và thợ cơ khí Việt Nam. Với hệ thống hơn 500 Đại lý lớn, nhỏ trải dài từ Bắc vào Nam cùng chi nhánh tại TP Hồ Chí Minh, Bình Dương, các sản phẩm của Inox Gia Anh đã kiến tạo nên rất nhiều công trình dân dụng và công nghiệp có tính thẩm mỹ cao và độ bền, tuổi thọ lên đến hàng chục năm.

Sản phẩm của Inox Gia Anh đa dạng mẫu mã, chủng loại như ống hộp inox trang trí, inox công nghiệp, dây inox, V góc dập, V góc đúc, ống đúc, U đúc inox,… Chính sách bán hàng chuyên nghiệp, vận chuyển nhanh chóng, chiết khấu cao mang lại sự hài lòng cho Quý Đại lý, Nhà phân phối suốt thời gian qua. Trong thời gian tới, Inox Gia Anh tiếp tục nghiên cứu và cho ra đời các sản phẩm mới để đáp ứng nhu cầu ngày càng khắt khe của thị trường.

Bài viết đã giải đáp cho bạn câu hỏi: 1 cây inox nặng bao nhiêu kg và công thức tính một số loại inox phổ biến hiện nay. Nếu bạn còn thắc mắc cần được tư vấn thêm, vui lòng liên hệ hotline: 091 238 5839 (Miền Bắc) hoặc 097 8729 965 (Miền Nam) để được hỗ trợ.

Ban thấy bài viết này thế nào?

Kém * Bình thường ** Hứa hẹn *** Tốt **** Rất tốt *****

2.8/5 - (5 bình chọn)