Bảng giá ống inox tròn 201 cập nhật mới nhất
Bảng giá ống inox tròn 201 là một trong những vấn đề mà khách hàng quan tâm. Ống inox 201 là một loại thép không gỉ phổ biến được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp và sản xuất hàng hóa tiêu dùng. Với hàm lượng nickel và mangan thấp, inox 201 thường được ưa chuộng vì tính linh hoạt, khả năng chống ăn mòn và độ bóng bề mặt tốt.
Ống inox 201 thuộc dòng thép không gỉ Austenitic. Ống inox 201 là phiên bản chi phí thấp thay thế cho inox 304, nó được tạo ra bằng việc giảm bớt lượng nickel và tăng lượng mangan và nitơ. Chính vì vậy, ống inox 201 được xem là sản phẩm thép không gỉ chi phí thấp thay thế cho ống inox 304.
Bảng giá ống inox tròn 201 cập nhật mới nhất
Các sản phẩm inox đều không có mức giá cố định hoàn toàn. Mà còn tùy theo nhiều yếu tố, bao gồm các yếu tố nhu cầu kỹ thuật và yếu tố thị trường.
Yếu tố kỹ thuật ảnh hưởng đến giá inox như kích thước to hay nhỏ, dày hay mỏng mà giá của inox lại có sự sai lệch. Đối với inox thì giá inox dạng ống đúc hoàn toàn khác so với giá inox dạng ống hàn.
Giá của dạng cắt nguyên cây cũng khá rẻ hơn so với dạng ống cắt lẻ. Dĩ nhiên là nếu mua lẻ thì giá sẽ cao hơn so với mua nguyên cây. Trên thực tế, giá inox tròn 201 cũng như nhiều mác inox khác còn phụ thuộc vào yếu tố tiền công gia công cắt lẻ để có thành phẩm giao cho khách hàng.
Yếu tố thị trường là yếu tố giá thành bị ảnh hưởng bởi vật giá. Giá nguyên liệu đầu vào như sắt , carbon, niken… Các sản phẩm inox nhập khẩu cũng có giá cao hơn so với hàng sản xuất trong nước. Vì vậy, để biết bảng giá ống inox tròn 201 mới nhất ngay tại thời điểm tham khảo hãy liên hệ ngay đến Hotline: 0931717477 để được tư vấn và hỗ trợ nhanh nhất.
Bảng giá ống inox trang trí 201
Đường kính | Độ dày (mm) | Bề mặt | Chủng loại | Đơn giá |
Phi 8.0 | 0.3-2.0 | BA/HL | Ống trang trí | Liên hệ |
Phi 9.5 | 0.3-2.0 | BA/HL | Ống trang trí | Liên hệ |
Phi 12.7 | 0.3-2.0 | BA/HL | Ống trang trí | Liên hệ |
Phi 15.9 | 0.3-2.0 | BA/HL | Ống trang trí | Liên hệ |
Phi 19.1 | 0.3-2.0 | BA/HL | Ống trang trí | Liên hệ |
Phi 22.2 | 0.3-2.0 | BA/HL | Ống trang trí | Liên hệ |
Phi 25.4 | 0.3-2.0 | BA/HL | Ống trang trí | Liên hệ |
Phi 31.8 | 0.3-2.0 | BA/HL | Ống trang trí | Liên hệ |
Phi 38.1 | 0.3-2.0 | BA/HL | Ống trang trí | Liên hệ |
Phi 42.7 | 0.3-2.0 | BA/HL | Ống trang trí | Liên hệ |
Phi 50.8 | 0.3-2.0 | BA/HL | Ống trang trí | Liên hệ |
Phi 63.5 | 0.3-2.0 | BA/HL | Ống trang trí | Liên hệ |
Phi 70.6 | 0.3-2.0 | BA/HL | Ống trang trí | Liên hệ |
Phi 89.0 | 0.3-2.0 | BA/HL | Ống trang trí | Liên hệ |
Phi 101.0 | 0.3-2.0 | BA/HL | Ống trang trí | Liên hệ |
Phi 114.0 | 0.3-2.0 | BA/HL | Ống trang trí | Liên hệ |
Bảng giá ống inox công nghiệp 201
Đường kính | Độ dày (mm) | Bề mặt | Chủng loại | Đơn giá |
F21.34 – DN15 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F26.67 – DN20 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F33.40 – DN25 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F42.16 – DN32 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F48.26 – DN40 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F60.33 – DN50 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F76.03 – DN60(65) | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F88.90 – DN80 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F101.60 – DN90 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F114.30 – DN 100 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F141.30 – DN 125 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F168.28 – DN150 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F219.08 – DN200 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F273.05 – DN250 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
Thông số kỹ thuật ống Inox 201
Thông số kĩ thuật ống 201 trang trí
- Đường kính ống: Phi 16 – phi 168.
- Độ dày: 0.3mm – 2mm.
- Chiều dài: Ống dài 6m hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Mác inox: 304, 201.
- Bề mặt: BA/HL.
- Tiêu chuẩn: ASTM – A554.
- Xuất xứ: Inox Gia Anh – Sản xuất tại Việt Nam
Thông số kĩ thuật ống 201 công nghiệp
- Đường kính: Phi 21 – phi 406.
- Độ dày: 2mm – 9.53mm.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Mác inox: 201, 304, 304L.
- Bề mặt: 2B/No1.
- Tiêu chuẩn: ASTM – A312.
- Xuất xứ: Inox Gia Anh – Sản xuất tại Việt Nam, nhập khẩu.
Đặc điểm nổi bật của ống inox 201:
Inox 201 là một loại thép không gỉ chứa một tỷ lệ cao của mangan và nickel. Dưới đây là một số đặc điểm nổi bật của inox loại này:
Khả năng chống ăn mòn và oxi hóa: Inox 201 có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường thông thường. Tuy nhiên, nó không bền bỉ bằng các loại inox chứa nhiều nickel hơn trong môi trường ăn mòn mạnh.
Độ cứng và chịu nhiệt: Inox 201 có độ cứng và chịu nhiệt tương đối tốt. Tuy nhiên, nó không phải là loại thép không gỉ tốt nhất đối với nhiệt độ cao.
Dễ gia công: Inox 201 dễ gia công hơn so với một số loại inox khác, giúp trong quá trình sản xuất và chế tạo.
Chi phí thấp hơn: So với một số loại inox khác, inox 201 thường có giá thành thấp hơn, làm cho nó trở thành lựa chọn phổ biến trong một số ứng dụng cụ thể.
Ứng dụng: Thường được sử dụng trong sản xuất các đồ dùng gia đình, thiết bị nấu nướng, đồ dùng gia đình, ngành công nghiệp thực phẩm, vật liệu xây dựng và các ứng dụng công nghiệp khác.
Tuy nhiên, do có hàm lượng nickel thấp, inox 201 có thể không phù hợp cho một số ứng dụng đòi hỏi khả năng chống ăn mòn cao hoặc trong môi trường nhiệt độ cao. Điều này làm cho inox 201 không được xem là lựa chọn tối ưu cho mọi ứng dụng trong ngành công nghiệp.
Ứng dụng của ống inox tròn 201 trong thực tiễn
Cũng giống như ứng dụng của sản phẩm tấm inox, ống inox 201 được sử dụng trong các ngành công nghiệp và thị trường đồ gia dụng, trang trí nội thất, do khả năng chống ăn mòn tổng thể và khả năng gia công tốt. Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng ống inox 201 trong thực tế:
Ngành công nghiệp thực phẩm: Ống inox 201 thường được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm vì khả năng chịu được ăn mòn và không tạo ra hóa chất độc hại cho thực phẩm. Chúng được sử dụng để làm ống dẫn nước, ống dẫn khí, hệ thống ống dẫn chất lỏng trong quá trình sản xuất thực phẩm.
Ứng dụng trong ngành công nghiệp hóa chất: Ống inox 201 có thể được sử dụng trong ngành công nghiệp hóa chất do khả năng chống ăn mòn. Chúng có thể được sử dụng để vận chuyển hóa chất, làm ống dẫn trong quá trình sản xuất.
Công nghiệp xây dựng: Trong ngành xây dựng, ống inox 201 được sử dụng cho các hệ thống dẫn nước, ống thoát nước, hệ thống ống dẫn khí và khí đốt, ống dẫn nước nóng, v.v.
Ứng dụng trong sản xuất công nghiệp: Ống inox 201 thường được sử dụng trong sản xuất công nghiệp để tạo ra các sản phẩm, linh kiện hoặc hệ thống máy móc. Chẳng hạn như trong ngành sản xuất máy móc, thiết bị y tế, ngành công nghiệp ô tô.
Ứng dụng trong ngành công nghiệp điện tử: Trong ngành công nghiệp điện tử, ống inox 201 có thể được sử dụng để tạo các bộ phận cần chịu được điều kiện môi trường nghiêm ngặt, cung cấp tính ổn định và không bị ảnh hưởng bởi điện từ.
Ứng dụng trong nội thất và trang trí: Ống inox 201 cũng được sử dụng trong nội thất và trang trí, có thể làm các đường ống hoặc khung kệ để trang trí nhà cửa, cửa sổ, lan can, bậc cầu thang và nhiều ứng dụng trang trí khác.
Inox Gia Anh tự tin là đơn vị hàng đầu cung cấp inox với đa dạng mác thép khác nhau. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, chúng tôi cam kết cung cấp láp inox chất lượng hàng đầu với giá cả hợp lý.
Vì vậy, quý khách đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi Hotline/ Zalo: 0931 71 74 77 để được tư vấn cụ thể, chi tiết và báo giá chính xác, mới nhất cho dòng sản phẩm inox mình đang có nhu cầu.
Ban thấy bài viết này thế nào?
Kém * Bình thường ** Hứa hẹn *** Tốt **** Rất tốt *****