Bảng Tra Trọng Lượng Hộp Inox 304 Tiêu Chuẩn
Hộp inox 304 là sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Đây là loại inox được ứng dụng nhiều nhờ vào những đặc tính hoàn hảo như: khả năng chống ăn mòn và oxi hóa cao, khả năng chịu nhiệt tốt, dễ dàng gia công,… Vì vậy, các thông tin về hộp inox 304 là điều nhiều người quan tâm. Trong đó, trọng lượng hộp inox 304 là một trong những mối quan tâm hàng đầu khi cần mua sản phẩm. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về trọng lượng và kích thước của hộp inox 304.
Thông số kĩ thuật hộp inox 304
Hộp inox 304 trang trí
- Kích thước: Hộp vuông: 10mmx10mm – 100mmx100mm
Hộp chữ nhật: 10mmx20mm – 60mmx120mm
https://www.high-endrolex.com/4
- Độ dày: 0.3mm – 2mm
- Chiều dài: 6m hoặc theo yêu cầu
- Bề mặt: BA/HL
- Tiêu chuẩn: ASTM A 554 (Mỹ)
- Xuất xứ: Inox Gia Anh – Sản xuất tại Việt Nam
Ống inox 304 công nghiệp
- Kích thước: Hộp vuông: 25mmx25mm – 100mmx100mm
Hộp chữ nhật: 25mmx50mm – 60mmx120mm
- Độ dày: 2mm – 3mm
- Chiều dài: 6m hoặc theo yêu cầu
- Bề mặt: 2B/No1
- Tiêu chuẩn: ASTM – A312
- Xuất xứ: Inox Gia Anh – Sản xuất tại Việt Nam
Bảng tra trọng lượng hộp inox 304
Bảng trọng lượng hộp inox trang trí
Đơn vị: kg/cây 6m
Độ dày (mm) | 0.3 | 0.4 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 1.0 | 1.2 | 1.3 | 1.4 | 1.5 | 1.6 | 1.7 | 1.9 |
10 x 10 | 0.55 | 0.73 | 0.90 | 01.07 | 1.24 | 1.73 | 1.89 | 02.04 | 2.19 | ||||
12.7 x 12.7 | 0.69 | 0.92 | 1.14 | 1.36 | 1.57 | 2.20 | 2.41 | 2.61 | 2.81 | 3.00 | 3.19 | ||
15 x 15 – 10 x 20 | 0.83 | 1.11 | 1.38 | 1.64 | 1.90 | 2.68 | 2.93 | 3.18 | 3.42 | 3.66 | 3.90 | 4.14 | |
15 x 30 | 1.26 | 1.68 | 02.09 | 2.50 | 2.91 | 4.12 | 4.52 | 4.92 | 5.31 | 5.70 | 06.09 | 6.48 | |
20 x 20 | 1.11 | 1.48 | 1.84 | 2.20 | 2.56 | 3.61 | 3.95 | 4.29 | 4.63 | 4.97 | 5.30 | 5.63 | |
25 x 25 – 10 x 40 | 1.86 | 2.31 | 2.77 | 3.22 | 4.56 | 4.99 | 5.43 | 5.86 | 6.29 | 6.71 | 7.15 | ||
30 x 30 – 20 x 40 | 2.23 | 2.78 | 3.33 | 3.87 | 5.49 | 06.02 | 6.55 | 07.08 | 7.60 | 8.12 | 8.64 | ||
40 x 40 | 2.98 | 3.72 | 4.45 | 5.19 | 7.37 | 08.09 | 8.80 | 9.25 | 10.23 | 10.94 | 11.64 | 13.74 | |
50 x 50 | 4.66 | 5.58 | 6.50 | 9.24 | 10.15 | 11.06 | 11.96 | 12.86 | 13.75 | 14.65 | 17.31 | ||
13 x 26 | 01.09 | 1.45 | 1.81 | 2.16 | 2.51 | 3.56 | 3.90 | 4.23 | 4.58 | 4.91 | 5.25 | 5.58 | |
25 x 50 | 4.20 | 4.89 | 6.95 | 7.73 | 8.31 | 8.99 | 9.66 | 10.33 | 11.00 | 13.00 | |||
30 x 60 | 05.04 | 5.88 | 8.36 | 9.18 | 10.00 | 10.82 | 11.64 | 12.45 | 13.26 | 15.68 | |||
40 x 80 | 6.74 | 7.86 | 11.19 | 12.29 | 13.40 | 14.50 | 15.59 | 16.69 | 17.78 | 21.05 | |||
50 x 100 | 21.19 | ||||||||||||
60 x 120 |
Bảng tra trọng lượng hộp inox công nghiệp
Đơn vị: kg/cây6m
Độ dày (mm) | 2.0 | 2.5 | 3.0 |
30 x 60 | 16.84 | ||
40 x 80 – 60 x 60 | 22.55 | 28.10 | 33.62 |
40 x 40 | 14.94 | 18.59 | 22.20 |
50 x 50 | 18.75 | 23.34 | 27.91 |
70 x 70 | 26.37 | 32.97 | 39.56 |
80 x 80 | 30.14 | 37.68 | 42.12 |
100 x 100 | 37.68 | 47.10 | 56.52 |
60 x 120 | 33.91 | 42.39 | 50.86 |
Lưu ý: Bảng tra trọng lượng chỉ mang tính chất tham khảm tương đối. Nếu muốn biết trọng lượng chính xác cần phải cân thực tế.
Cách tính khối lượng của hộp inox 304
Khối lượng hộp vuông inox dài 6m:
Khối lượng ống vuông inox = (độ dài cạnh – độ dày) * độ dày * 6 * 0.0317
Đơn vị tính:
- Hộp vuông inox: Kg
- Độ dài cạnh, độ dày: mm
Khối lượng ống chữ nhật inox dài 6m:
Khối lượng ống chữ nhật inox = [(cạnh lớn + cạnh nhỏ)/2 – độ dày] * độ dày* 6* 0.0317
Đơn vị tính:
- Hộp chữ nhật inox : Kg
- Cạnh lớn, cạnh nhỏ , độ dày: mm
Ưu điểm nổi bật của hộp inox 304
Không phải tự nhiên mà hộp inox 304 lại được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực. Bởi những ưu điểm nổi bật sau đây:
- Chống ăn mòn và oxi hóa tuyệt vời: Inox 304 có khả năng chống lại sự ăn mòn tốt trong các môi trường như chế biến thực phẩm, ngành kiến trúc, ngành dệt nhuộm, hóa chất…
- Khả năng chịu nhiệt: Loại inox 304 có khả năng chống lại sự oxy hóa lên đến nhiệt độ 870 độ C.
- Từ tính thấp giúp cho các thiết bị, máy móc ít bị sai lệch khi hoạt động
- Khả năng gia công đa dạng: Inox là sản phẩm có khả năng tạo hình tuyệt vời, chúng có thể được dát mỏng mà không cần đến quá trình gia nhiệt. Chính vì vậy mà trong sản xuất các chi tiết inox hầu hết đều sử dụng inox 304.
Một số ứng dụng của hộp inox 304
Với những ưu điểm nổi bật nêu trên, thì hộp inox 304 được ứng dụng nhiều các các lĩnh vực công nghiệp cũng như dân dụng.
- Ứng dụng trong dân dụng: Hộp inox 304 trang trí thường hay được ưa chuộng trong việc trang trí nội – ngoại thất. Chẳng hạn như: trang trí nhà cửa, sản phẩm gia dụng, máy móc, tay nắm cửa kính, trụ cầu thang, kệ trưng bày,…
- Ứng dụng trong công nghiệp: inox hộp 304 được ứng dụng phổ biến trong các nhà máy hóa chất hay các công trình xây dựng, các cơ quan,.. Nó xuất hiện khá nhiều trong công nghiệp hàng hải, đóng tàu, dầu khí,…
Mua hộp inox 304 tại Inox Gia Anh
Hộp inox 304 có rất nhiều bên ngoài thị trường hiện nay, tuy nhiên không phải sản phẩm nào cũng có chất lượng tốt. Inox Gia Anh với 23 năm sản xuất và phân phối inox chất lượng và uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Bao gồm rất nhiều chủng loại inox như ống hộp inox, dây inox, cuộn tấm inox… Được sản xuất theo dây chuyền hiện đại bậc nhất hiện nay. Đạt tiêu chuẩn ASTM ( Mỹ) và được đánh giá cao về độ bền và tuổi thọ, tính thẩm mĩ cũng như khả năng ứng dụng rộng rãi.
Ngoài ra, Inox Gia Anh với hơn 500 đại lí lớn nhỏ từ Bắc vào Nam cùng hàng nghìn đối tác, chúng tôi cam kết sẽ mang đến cho quý khách hàng sự hài lòng tuyệt đối.
Qua bài viết trên đây, bạn cũng đã biết chi tiết hơn về trọng lượng của ống hộp 304. Nếu còn thắc mắc nào cần được giải đáp, bạn vui lòng liên hệ Hotline/ Zalo: 0931 71 74 77 để được hỗ trợ một cách nhanh nhất.
Ban thấy bài viết này thế nào?
Kém * Bình thường ** Hứa hẹn *** Tốt **** Rất tốt *****