Bảng Tra Kích Thước Hộp Inox | Quy Cách Hộp Inox
Hộp inox là sản phẩm sử dụng phổ biến cả trong cuộc sống hàng ngày như dùng để trang trí hay dùng trong sản xuất công nghiệp. Sản phẩm được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau tùy thuộc vào nhu cầu của người sử dụng. Vì vậy, các thông tin về hộp inox cũng như kích thước inox hộp cũng là vấn đề được nhiều người quan tâm. Hãy theo dõi bài viết dưới đây để biết thêm thông tin về sản phẩm này.
Hộp inox được chia thành 2 loại, đó là: inox hộp trang trí và inox hộp công nghiệp.
- Inox hộp trang trí là loại thường được dùng trong trang trí nhà ở, công trình dân dụng. Vì nó có độ dày rất mỏng từ 0.3mm đến 2mm
- Inox hộp công nghiệp có độ dày từ 2mm đến 3mm nên thường được ứng dụng trong các sản phẩm của ngành công nghiệp.
Đặc điểm của inox hộp
- Hộp inox trang trí có bề mặt BA/HL sáng mịn – bóng như gương. Vệ sinh bề mặt dễ dàng, nhanh chóng và thuận tiện.
- Inox hộp công nghiệp có độ cứng tốt, chịu áp lực cao, ít bị biến dạng bởi ngoại lực.
- Trọng lượng và độ dày thành hộp inox công nghiệp lớn, phù hợp với các dự án công nghiệp.
- Độ bền vượt trội, có thể chịu được hóa chất, nước mặn…trong các môi trường khắc nghiệt hoặc ngoài trời.
- Từ tính thấp giúp thiết bị, máy móc ít xảy ra sai lệch khi hoạt động gần yếu tố từ trường.
- Khả năng chống oxy hóa vượt trội, dễ dàng vệ sinh mà không ảnh hưởng đến thẩm mỹ công trình.
- Khả năng gia công đa dạng, phù hợp với nhiều cách hàn khác nhau.
Bảng kích thước inox hộp
Kích thước hộp inox trang trí
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài (mm) |
10 x 10 | 0.3-2.0 | 6000 |
12.7 x 12.7 | 0.3-2.0 | 6000 |
15 x 15 – 10 x 20 | 0.3-2.0 | 6000 |
15 x 30 | 0.3-2.0 | 6000 |
20 x 20 | 0.3-2.0 | 6000 |
25 x 25 – 10 x 40 | 0.3-2.0 | 6000 |
30 x 30 – 20 x 40 | 0.3-2.0 | 6000 |
40 x 40 | 0.3-2.0 | 6000 |
50 x 50 | 0.3-2.0 | 6000 |
13 x 26 | 0.3-2.0 | 6000 |
25 x 50 | 0.3-2.0 | 6000 |
30 x 60 | 0.3-2.0 | 6000 |
40 x 80 | 0.3-2.0 | 6000 |
50 x 100 | 0.3-2.0 | 6000 |
60 x 120 | 0.3-2.0 | 6000 |
Kích thước hộp inox công nghiệp
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài (mm) |
30 x 60 | 2.0-3.0 | 6000 |
40 x 80 – 60 x 60 | 2.0-3.0 | 6000 |
40 x 40 | 2.0-3.0 | 6000 |
50 x 50 | 2.0-3.0 | 6000 |
70 x 70 | 2.0-3.0 | 6000 |
80 x 80 | 2.0-3.0 | 6000 |
100 x 100 | 2.0-3.0 | 6000 |
60 x 120 | 2.0-3.0 | 6000 |
Bảng trọng lượng inox hộp
Bảng tra trọng lượng inox hộp trang trí
Đơn vị: kg/ cây 6m
Độ dày (mm) | 0.3 | 0.4 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 1.7 | 1.8 | 1.9 | 2.0 |
10 x 10 | 0.55 | 0.73 | 0.90 | 01.07 | 1.24 | 1.41 | 1.57 | 1.73 | 1.89 | |||||
12.7 x 12.7 | 0.69 | 0.92 | 1.14 | 1.36 | 1.57 | 1.79 | 2.00 | 2.20 | 2.41 | 3.00 | ||||
15 x 15 – 10 x 20 | 0.83 | 1.11 | 1.38 | 1.64 | 1.90 | 2.17 | 2.42 | 2.68 | 2.93 | 3.66 | 4.14 | |||
15 x 30 | 1.26 | 1.68 | 02.09 | 2.50 | 2.91 | 3.32 | 3.72 | 4.12 | 4.52 | 5.70 | 6.48 | |||
20 x 20 | 1.11 | 1.48 | 1.84 | 2.20 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 3.95 | 4.97 | 5.63 | |||
25 x 25 – 10 x 40 | 1.86 | 2.31 | 2.77 | 3.22 | 3.67 | 4.11 | 4.56 | 4.99 | 6.29 | 7.15 | ||||
30 x 30 – 20 x 40 | 2.23 | 2.78 | 3.33 | 3.87 | 4.41 | 4.95 | 5.49 | 06.02 | 7.60 | 8.64 | ||||
40 x 40 | 2.98 | 3.72 | 4.45 | 5.19 | 5.92 | 6.64 | 7.37 | 08.09 | 10.23 | 11.64 | 13.04 | 13.74 | 14.43 | |
50 x 50 | 4.66 | 5.58 | 6.50 | 7.42 | 8.33 | 9.24 | 10.15 | 12.86 | 14.65 | 16.43 | 17.31 | 18.19 | ||
13 x 26 | 01.09 | 1.45 | 1.81 | 2.16 | 2.51 | 2.86 | 3.21 | 3.56 | 3.90 | 4.91 | 5.58 | |||
25 x 50 | 4.20 | 4.89 | 5.58 | 6.26 | 6.95 | 7.73 | 9.66 | 11.00 | 12.34 | 13.00 | 13.66 | |||
30 x 60 | 05.04 | 5.88 | 6.71 | 7.53 | 8.36 | 9.18 | 11.64 | 13.26 | 14.88 | 15.68 | 16.48 | |||
40 x 80 | 6.74 | 7.86 | 8.97 | 10.08 | 11.19 | 12.29 | 15.59 | 17.78 | 19.97 | 21.05 | 22.14 | |||
50 x 100 | 28.26 | |||||||||||||
60 x 120 | 33.91 |
Bảng tra trọng lượng hộp inox công nghiệp
Độ dày (mm) | 2.0 | 2.5 | 3.0 |
30 x 60 | 16.84 | ||
40 x 80 – 60 x 60 | 22.55 | 28.10 | 33.62 |
40 x 40 | 14.94 | 18.59 | 22.20 |
50 x 50 | 18.75 | 23.34 | 27.91 |
70 x 70 | 26.37 | 32.97 | 39.56 |
80 x 80 | 30.14 | 37.68 | 42.12 |
100 x 100 | 37.68 | 47.10 | 56.52 |
60 x 120 | 33.91 | 42.39 | 50.86 |
Lưu ý: Bảng trọng lượng chỉ mang tính chất tham khảo tương đối. Muốn biết chính xác trọng lượng cần cân thực tế
Ứng dụng của hộp inox trong thực tiễn
Hộp inox đa dạng về kích thước và độ dày nên được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực. Các ứng dụng của inox hộp trong thực tiễn:
Hộp inox ứng dụng trong lĩnh vực kiến trúc và xây dựng:
- Hộp inox trang trí dễ dàng thi công nên được ưa chuộng trong việc trang trí nội – ngoại thất. Chẳng hạn như: trang trí nhà cửa, sản phẩm gia dụng, máy móc, tay nắm cửa kính, trụ kính, trụ cầu thang…
- Dùng để làm kệ trang trí nội thất trong các nhà hàng, khách sạn, các thanh chắn, ghế ngồi bến xe, ga tàu,…
Hộp inox ứng dụng trong lĩnh vực chế biến thực phẩm
- Inox hộp có khả năng chống gỉ sét và chịu được độ ăn mòn cao. Do đó, nó thường được sử dụng trong ngành thực phẩm như là: Nhà máy bia, nhà máy đồ hộp, nhà máy hóa chất,…
- Hay được gia công để làm thành các đồ gia dụng trong nhà bếp của mỗi gia đình như: bồn chứa nước, phụ kiện bếp, lò nướng, bếp ga, các thiết bị vệ sinh nhà cửa, thiết bị xịt khử mùi,…
Hộp inox ứng dụng trong rong các ngành công nghiệp: dầu khí, đóng tàu,…
Với những ưu điểm vượt trội như khả năng chống ăn mòn và gỉ sét tốt trong môi trường khắc nghiệt, inox hộp công nghiệp được sử dụng nhiều làm giàn khoan dầu khí, đường ống dẫn dầu và nước thải, làm dây chuyền sản xuất trong các nhà máy,…
Địa chỉ bán hộp inox uy tín chất lượng.
Với hơn 23 năm lịch sử phát triển, Inox Gia Anh là nhà sản xuất và phân phối inox hàng đầu Việt Nam hiện nay. Chúng tôi có hệ thống đại lý trải dài khắp Việt Nam nên không khó để khách hàng có thể tìm mua các sản phẩm của Gia Anh.
Nếu quý khách đang có nhu cầu mua inox hoặc cần tư vấn, vui lòng liên hệ Hotline/ Zalo 0931 71 74 77 để được hỗ trợ và tư vấn nhanh nhất.
Ban thấy bài viết này thế nào?
Kém * Bình thường ** Hứa hẹn *** Tốt **** Rất tốt *****