Trọng lượng inox 304 tròn đặc – Cách tính trọng lượng inox tròn đặc

1/5 - (1 bình chọn)

Trọng lượng inox 304 tròn đặc là bao nhiêu? Cách tính trọng lượng của inox tròn đặc như thế nào?… Đây đều là những thắc mắc mà nhiều khách hàng quan tâm. Biết được cách tính trọng lượng để dễ dàng tính toán ra số lượng inox cần mua để dử dụng phù hợp với nhu cầu, tiết kiệm chi phí. Hãy cùng inox Gia Anh tìm hiểu qua bài viết dưới đây.

Inox tròn đặc là gì và có đặc điểm như nào?

Inox tròn đặc là gì và có đặc điểm như nào?
Inox tròn đặc là gì và có đặc điểm như nào?

Inox tròn đặc hay còn gọi là láp inox có dạng tròn và có cấu trúc đặc, tức là không có lỗ trống bên trong. Inox tròn đặc được sản xuất thông qua quá trình cán nguội hoặc cán nóng từ tấm inox, sau đó được gia công cắt đều theo chiều dọc tạo thành các thanh tròn có đường kính khác nhau.

Đặc điểm của inox tròn đặc bao gồm:

  • Khả năng chống ăn mòn: Inox tròn đặc được làm từ hợp kim thép không gỉ chứa nhiều hàm lượng crom và nicken, giúp tạo ra một lớp oxit bảo vệ bề mặt, từ đó chống ăn mòn khi tiếp xúc với nước, không khí và các chất ăn mòn khác.
  • Độ bền cao: Do được chế tạo từ thép không gỉ, inox tròn đặc thường có độ bền cao, khá chịu được áp lực và tác động mạnh.
  • Dễ gia công: Inox tròn đặc có thể dễ dàng cắt, uốn cong, gia công cơ khí để tạo thành các sản phẩm theo yêu cầu.
  • Dễ dàng vệ sinh và làm mới.

Các kích thước thông dụng của inox tròn đặc bao gồm: đường kính từ 3mm trở lên và chiều dài từ 1m đến 6m. Inox tròn đặc thường được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như chế tạo máy móc, xây dựng cầu đường, cơ khí, điện tử, thực phẩm, hoá chất…

Để tính khối lượng của inox tròn đặc, ta có thể sử dụng công thức: Khối lượng = π x đường kính² x chiều dài x khối lượng riêng của inox (g/cm³).

Khối lượng tương ứng của các loại inox

Có nhiều loại inox khác nhau, tuy nhiên ở đây tôi sẽ liệt kê một số loại inox phổ biến cùng với khối lượng tương ứng của chúng:

– Inox 304: khối lượng là 7930 kg/m3 hay 7,93 g/cm3

– Inox 316: khối lượng là 7.98g/cm3

– Inox 201/202/301/302/303/304(l)/305/321: khối lượng là 7.93 g/cm3

– Inox 309s: khối lượng là 7.98 g/cm3

Chúng ta có thể tính toán khối lượng của một thanh inox nào đó bằng cách nhân diện tích bề mặt của nó với độ dày của nó và với khối lượng riêng của loại inox đó.

Cách tính khối lượng của inox tròn đặc là gì?

Cách tính khối lượng của inox tròn đặc là gì?
Cách tính khối lượng của inox tròn đặc là gì?

Cách tính khối lượng của inox tròn đặc như sau:

  • Xác định đường kính của inox tròn đặc
  • Tính diện tích của inox tròn đặc theo công thức S=πr² (r là bán kính inox tròn đặc)
  • Tính thể tích của inox tròn đặc theo công thức V=S.L (L là chiều dài inox tròn đặc, thường là 6m)Bước 4: Từ thể tích của inox tròn đặc đã tính được, áp dụng khối lượng riêng của từng loại inox để tính khối lượng inox tròn đặc. Công thức tính khối lượng inox tròn đặc là khối lượng = thể tích x khối lượng riêng.

Ví dụ: Cho inox tròn đặc có đường kính là 5mm và chiều dài là 6m.

Bước 1: Đường kính inox tròn đặc là 5mm

Bước 2: Diện tích của inox tròn đặc là S=πr²=π(5/2)²≈19,63mm²

Bước 3: Thể tích của inox tròn đặc là V=S.L=19,63mm² x 6000mm=117780mm³ = 0,11778m³

Bước 4: Với inox loại 304, khối lượng riêng là 7,93 g/cm3. Áp dụng công thức khối lượng = thể tích x khối lượng riêng, ta tính được khối lượng inox tròn đặc là 0,11778m³ x 7,93 g/cm³ = 935,4 g = 0,9354 kg.

Vậy khối lượng của inox tròn đặc có đường kính 5mm và chiều dài 6m là 0,9354 kg.

Việc tính trọng lượng inox có vai trò gì?

Việc tính toán trọng lượng của inox tròn đặc là rất quan trọng trong công nghiệp kim loại và cơ khí. Điều này là vì khối lượng của thành phẩm là một thông số rất quan trọng để tính toán giá thành sản phẩm và dựa trên đó sẽ xác định được giá bán.

Khối lượng của inox tròn đặc cũng được sử dụng để tính toán các loại chi phí khác nhau như vận chuyển, lưu kho và bảo quản sản phẩm. Ngoài ra, khối lượng của sản phẩm cũng là một thông số quan trọng trong việc tính toán các dữ liệu liên quan đến thiết kế và kết cấu của các công trình cơ khí.

Tính khối lượng inox tròn đặc được thực hiện bằng cách sử dụng công thức sau: Khối lượng (kg) = 0,008 × π × đường kính (mm)² × chiều dài (m).

Vì vậy, thông qua việc tính toán khối lượng của inox tròn đặc, ta có thể áp dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp, cơ khí như tính toán chi phí sản xuất, thiết kế và kết cấu của các công trình.

Mua inox tròn đặc ở đâu chất lượng?

Tập đoàn inox Gia Anh là một trong những đơn vị hàng đầu chuyên sản xuất và cung cấp các sản phẩm về inox. Với kinh nghiệm hơn 23 năm trong ngành, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng nhất, giá cả hợp lý nhất, cùng với dịch vụ chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp, tận tình.

Bên cạnh đó, chúng tôi cũng cam kết đảm bảo chất lượng sản phẩm bằng việc sử dụng nguồn nguyên liệu tốt nhất, đảm bảo sự chính xác trong quá trình sản xuất và kiểm tra chất lượng sản phẩm trước khi giao hàng đến tay khách hàng.

Tập đoàn inox Gia Anh luôn triển khai các chương trình ưu đãi và hỗ trợ khách hàng. Đơn hàng số lượng lớn sẽ chiết khấu tối đa, áp dụng miễn phí vận chuyển tại nhiều khu vực, áp dụng hỗ trợ khách hàng trong suốt quá trình thi công, tạo quan hệ khách hàng thân thiết và ưu đãi trong những lần mua bán tiếp theo,…

Bài viết trên đây đã cung cấp cho các bạn biết thêm về trọng lượng inox 304 tròn đặc tiêu chuẩn. Do đó, nếu còn thắc mắc gì bạn có thể liên hệ Hotline/ Zalo: 0931 71 74 77 để được hỗ trợ tư vấn mua hàng cũng như giải đáp các thắc mắc khác một cách chi tiết nhất.

Ban thấy bài viết này thế nào?

Kém * Bình thường ** Hứa hẹn *** Tốt **** Rất tốt *****

1/5 - (1 bình chọn)